11. Think of if any replaced by if there are any and see if this makes any sense. Summary: The first part of the sentence is assumed to exist. The “if any” basically implies the first part to be zero instances, but just in case it”s greater than zero (any), the rest of the statement applies. Improve this answer.
Từ đồng nghĩa là gì ? Phân loại từ đồng nghĩa - Tiếng Việt lớp 5. Phân loại từ đồng nghĩa - Tiếng Việt lớp 5 - Tài liệu ôn tập Tiếng Việt lớp 5 chọn lọc đầy đủ lý thuyết và ví dụ đa dạng giúp Giáo viên bồi dưỡng học sinh học Tiếng Việt lớp 5. Khóa học online.
Khám phá 👉 Biệt Danh Cho Bạn Thân Bằng Tiếng Anh ️️ 1001 Biệt Hiệu Hay. Những Tên Tiếng Anh Giống Tiếng Việt . Để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chọn tên tiếng Anh mang nghĩa giống tiếng Việt thì ngay sau đây tenhay.vn đã tổng hợp được danh sách những tên tiếng Anh giống tiếng Việt cho cả nam lẫn nữ
English Vietnamese Ví dụ theo ngữ cảnh của "at any time" trong Việt . Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội dung này.
variant (từ khác: changeable, fickle, fitful, varying, whimsical, white headed) hay thay đổi {tính} variant (từ khác: different) khác nhau {tính} variant (từ khác: diverse, manifold, multiform, polymorphous, various) đa dạng {tính} variant. nhiều biến thể {tính}
Bản dịch và định nghĩa của any, từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 206 câu dịch với any.
lVp7. VI thoải mái dễ chịu khoan khoái VI tự mình có khoảng thời gian vui vẻ tự tìm thấy niềm vui Bản dịch tự mình có khoảng thời gian vui vẻ Ví dụ về cách dùng to enjoy oneself tự mình có khoảng thời gian vui vẻ You are welcome to come and enjoy the special day with them. Cô dâu... và chú rể... xin trân trọng mời bạn tham dự lễ thành hôn của hai người. Mong bạn có thể đến tham dự và chung vui cùng hai bên gia đình trong ngày trọng đại này. Ví dụ về đơn ngữ He tells her to use the keys freely and enjoy herself whilst he is away. This led to conflicts between the sailors who liked to enjoy their time ashore with grog and women, and the conservative missionaries. For many years, the two brothers enjoyed a rustic life of peace and happiness. I do enjoy the freshness and unmanicured approach to song construction and musical performances. He enjoyed riding horses; but he was gravely injured in a fall from a horse, and died as a result. It was considered standard enjoyable fantasy fare although clichd. This allows for longer and more enjoyable gameplay. He also found that the gamepad controls, while less efficient than a keyboard, were similarly enjoyable. This music screams of its era and that's the reason why it's so enjoyable. And as such, it is undeniable in how provocative, powerful, and deeply enjoyable it is as a listening experience. Today one can not sneeze without being corrected, let alone enjoy oneself. Smiles, greetings, and enjoying oneself were the order of the day! Symptoms of depression include changes in sleep and appetite, inability to enjoy oneself and thoughts of hurting oneself. Speaking to a financial advisor on a seasonal basis can help create a balance between planning and enjoying oneself. She said that being really fit and able to enjoy life was a consequence of her lifestyle and training regime. But that's not to say it is impossible to still enjoy life. She loved life and if she was here now she would want you all to be happy and to enjoy life too. You should not be afraid of travelling and doing new things, and enjoy life. He just wanted everyone to be happy and enjoy life. enjoyableEnglishgratifyingpleasurable Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Danh từ vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của người nào đó lắm tiền nhiều của có con nhờ con, có của nhờ của tng cái ăn, về mặt có đặc tính riêng nào đó hảo của ngọt của không ngon, nhà đông con cũng hết tng Khẩu ngữ đồ vật hoặc người thuộc loại, hạng nào đó hàm ý coi khinh ai thèm rước cái của ấy! mua làm gì cái của này! Đồng nghĩa ngữ Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quyền sở hữu hoặc chi phối đối với cái vừa được nói đến chiếc áo của mẹ tiền của tôi tài nguyên của đất nước từ biểu thị điều sắp nêu ra là chỉnh thể, trong quan hệ với cái bộ phận vừa được nói đến cái mũi đỏ của anh hề bìa của quyển sách một phần mười của giây từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có thuộc tính hoặc hoạt động vừa được nói đến tình thương con của người mẹ sức bền của vật liệu từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại, với người hay sự vật vừa được nói đến một thiên tài của dân tộc nguyên nhân chính của sự việc
dictionary dictionary noun ADJ. comprehensive, good electronic, online picture pocket English, French, etc. English/French, French/English, etc. bilingual, monolingual learner's, native-speaker standard specialist, technical collocation, etymological, historical, pronunciation biographical, encyclopedic, medical I decided to consult a medical dictionary. VERB + DICTIONARY consult, look sth up in, use If you don't know the meaning of a word, look it up in the dictionary. teaching children how to use dictionaries compile, write edit publish DICTIONARY + NOUN definition, entry PREP. in a/the ~ I couldn't find the word in the dictionary.
VI bằng bất cứ giá nào bằng được bằng mọi giá VI bất luận thế nào dù thế nào đi nữa dù sao đi nữa VI bất kỳ lúc nào bất cứ lúc nào Bản dịch Have there been any neighbor disputes? Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa? Can you recommend any good___? expand_more Bạn có thể giới thiệu cho tôi ___ nào đáng đến/thú vị/nên ghé thăm không? I will be pleased to answer any additional questions you may have. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. Would you recommend any good restaurants nearby? Quanh đây có nhà hàng nào, bạn có thể gợi ý cho tôi được không? expand_more trong bất kỳ hoàn cảnh nào Ví dụ về cách dùng Do you have any special rooms available? Tôi bị dị ứng với ___ [bụi/lông động vật]. Ở đây có phòng nào thích hợp cho tôi không? Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi. You can contact me by letter / e-mail if you require any further information. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. Do you have any instruction manuals or warranties on electrical items? Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không? If we can be of any further assistance, please let us know. Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết. Is there any insurance in case my card is lost or stolen? Có bảo hiểm trong trường hợp thẻ ngân hàng của tôi bị mất hoặc bị đánh cắp hay không? If you require any further information, feel free to contact me. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. I will be pleased to answer any additional questions you may have. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. If you need any additional assistance, please contact me. Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. Would you recommend any good restaurants nearby? Quanh đây có nhà hàng nào, bạn có thể gợi ý cho tôi được không? Can you recommend any good___? Bạn có thể giới thiệu cho tôi ___ nào đáng đến/thú vị/nên ghé thăm không? Do you have any special rooms for handicapped people? Ở đây có phòng dành cho người khuyết tật không? It's such a long time since we had any contact. Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau. Have there been any neighbor disputes? Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa? Do you have any vacancies on… Cho hỏi có phòng trống/chỗ trống vào... không? Have there been any subsidence problems? Có vẫn đề sụt lún nào xảy ra chưa? Do you have any plans for tonight? Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa? Do you have any rooms available? Ở đây còn phòng trống cho thuê không? Are there any registration fees? Bạn có thu phí đăng kí không? Are there any monthly fees? Có khoản phí hàng tháng nào không? Ví dụ về đơn ngữ She is kind and doesn't leave any of her friends behind. The governor may serve any number of terms, though no more than two in a row. This assembly can then be used in any. If any player shows two chips, and his hand is the best low and the best high, he scoops the pot. Not being a trust of land, it could be created without any writing. Members served without pay and could be removed at any time by the electors for dereliction of duty. A map of the level is accessible at any time, but it starts out completely blank. Decisions were made by voting without any time set aside for deliberation. This scheduling system has the advantage of making sure no task hogs the processor for any time longer than the time slice. If at any time the contestant puts the gold bar on the correct option, he or she will only leave with a consolation prize. The integrity of the family bond must be constantly considered, and the rights of the individual members must not be transgressed at any cost. Objections received beyond 14/12/2016 will not be considered at any cost. But the enclave residents say they're not ready to go back at any cost. Pakistan is our home and together we will defend our freedom and security at any cost. His plan was to attack at any cost. At any rate, it is not apparent on the surface. At any rate, he died in a mansion furnished with every comfort. At any rate there is no trace of it, either in our preface or in any of the other rites. At any rate, the east section no longer exists. At any rate, the battle was a clear continuation of his efforts. Frosts can occur at any time of the year. The gestation period for this species is 130 days with females usually only having one offspring at any time. Miners who fought, drank excessively, or were otherwise found to act improperly could be fired by the mines at any time. Handheld game consoles are run on machines of small size allowing people to carry them and play them at any time or place. Reaching 10 m 35 ft high, it bears fragrant white flowers at any time of year but particularly summer. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Phiên âm Hán–Việt Phồn thể Chữ Nôm Danh từ Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ŋiʔiə˧˥ŋiə˧˩˨ŋiə˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ŋḭə˩˧ŋiə˧˩ŋḭə˨˨ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “nghĩa” 义 ngãi, nghĩa 義 nghiã, ngãi, nghĩa 羛 nghĩa Phồn thể[sửa] 義 nghĩa Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 义 xơ, nghĩa 羑 dũ, dữu, nghĩa, dựu nghĩa, ngợi 義 ngãi, nghĩa, nghì, ngửi Danh từ[sửa] nghĩa Lẽ phải, điều làm khuôn phép cho cách xử thế. Làm việc nghĩa. Hi sinh vì nghĩa lớn. Quan hệ tình cảm tốt, trước sau như một. Ăn ở với nhau có nghĩa. Nghĩa vợ chồng. Nội dung diễn đạt của một kí hiệu, từ, câu... Nghĩa của từ. Nghĩa của câu. Cái nội dung tạo nên có giá trị. Tiếng hát làm cho cuộc sống thêm có nghĩa. Tham khảo[sửa] "nghĩa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPAMục từ Hán-ViệtMục từ tiếng Việt có chữ NômDanh từDanh từ tiếng Việt
any nghia tieng viet