Dưới đây là từ vựng giờ Anh chủ thể đi lại buộc phải biết.Bạn đang xem: Xe khách hàng tiếng anh là gì => từ bỏ vựng giờ Anh nhà đề cảm hứng cảm xúc => từ bỏ vựng giờ Anh chủ thể phòng khách => tự vựng tiếng Anh về chuyên ngành sản phẩm không thông dụng. Bạn
Điểm trả khách: bến xe Hòa Bình, bến xe Yên Thủy,… Loại xe: xe giường nằm 40 chỗ, xe giường nằm 44 chỗ, xe ghế ngồi 45 chỗ Trên đây là tổng hợp thông tin của những hãng xe Hải Phòng Hòa Bình chất lượng tốt nhất, được nhiều người yêu thích nhất.
Xe khách tiếng anh là gì. Xe khách trong tiếng anh thường được gọi là coach, phiên âm đọc là /kəʊtʃ/. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo từng trường hợp mà nó có thể hiểu là xe khách hoặc một loại phương tiện giao thông khác. Vậy nên nếu người nghe không hiểu
[May mặc/ Merchandise] SHR - Công ty sản xuất gia công đồ may mặc của Nhật cần tuyển: MERCHANDISER 👉Lương: 30 triệu (gross) 👉Làm việc tại nhà máy khách hàng, Tân Định, Tân Thông Hội, Củ Chi, HCM 👉Ưu tiên anh/chị có thể bắt đầu đi làm sớm từ đầu tháng 11 ===== - Nam/Nữ, không giới hạn độ tuổi - Thành thạo
Bạn đang xem: Bến xe khách tiếng anh là gì. Cách này đang giúp chúng ta tiếp thu, ghi nhớ tương tự như vận dụng xuất sắc từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là từ vựng giờ Anh chủ thể đi lại nên biết.Bạn vẫn xem: Bến xe khách hàng tiếng anh là gì
Bến Xe Khách Tiếng Anh Là Gì, Định Nghĩa Của Từ Bến Xe Trong Từ Điển Lạc Việt Hỏi đáp giarefxcom • 07/01/2022 • 0 Comment Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại sẽ rất quan trọng vì sẽ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày
mcZM. HomeTiếng anhXe Khách Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Xe Khách Trong Tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại sẽ rất quan trọng vì sẽ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày Không thể phủ định sự hiệu quả của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Cách này sẽ giúp các bạn tiếp thu, ghi nhớ cũng như vận dụng tốt từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết. Bạn đang xem Xe khách tiếng anh là gì => Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc => Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách => Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụng Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biết vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại – by bicycle bằng xe đạp điện- by boat bằng thuyền- by bus bằng xe buýt- by car bằng xe hơi con- by coach bằng xe khách- by ferry bằng phà- by motorcycle bằng xe máy- by plane bằng máy bay- by train bằng tàu hỏa- on foot đi bộ- ambulance xe cứu thương- container côngtenơ- chopper máy bay trực thăng- cruiser tàu du ngoạn vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu – Búp Phê car toa ăn- carriage toa hành khách- compartment toa tàu- corridor train xe lửa có hiên chạy xuyên suốt- derailment trật bánh tàu- express train tàu tốc hành- guard bảo vệ- level crossing đoạn đường ray giao đường đi bộ- line closure đóng đường tàu- live rail đường ray có điện- railcard thẻ giảm giá tàu- railway line đường ray- restaurant car toa ăn- season ticket vé dài kỳ- signal tín hiệu- sleeper train tàu nằm- station ga- railway station ga tàu hỏa- train station ga tàu hỏa- stopping service dịch vụ tàu dừng nhiều bến- ticket barrier rào chắn thu vé- track đường ray- train tàu hỏa- train crash vụ đâm tàu- train driver người lái tàu – train fare giá vé tàu – train journey hành trình dài tàu- travelcard vé ngày đi được nhiều phương tiện đi lại khác nhau - tube station hoặc underground station ga tàu điện ngầm- tunnel đường hầm- to catch a train bắt tàu- to get on the train lên tàu- to get off the train xuống tàu- to miss a train nhỡ tàu vựng tiếng Anh đi lại bằng xe buýt – bus xe buýt- bus driver người lái xe buýt- bus fare giá vé xe buýt- bus journey hành trình dài xe buýt- bus stop điểm dừng xe buýt- bus lane làn đường xe buýt- bus station bến xe buýt- coach xe khách- coach station bến xe khách- double-decker bus xe buýt hai tầng- conductor nhân viên cấp dưới bán vé- inspector thanh tra- luggage hold khoang tư trang- the next stop điểm dừng tiếp theo- night bus xe buýt đêm- request stop điểm dừng theo nhu yếu- route lộ trình- terminus bến cuối- to get on the bus lên xe buýt- to get off the bus xuống xe buýt- to catch a bus bắt xe buýt- to miss a bus nhỡ xe buýt 4. Một số từ vựng tiếng Anh chung về đi lại – pass qua, vượt qua- non-stop đi thẳng, không dừng- ship đi đưa hàng- depot bãi xe- freight chuyên chở- engine máy, động cơ- emergency brake phanh gấp- stop dừng- terminal vạch số lượng giới hạnCách học từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên website học từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên website Bước 1 Truy cập website vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bước 2 Di chuột vào chỗ chọn chủ đề và ấn chọn chủ đề đi lại. Sau đó chọn từ cần học và nhấn Done. Xem thêm Định Nghĩa Marketing Là Gì Philip Kotler Chuẩn Nhất, Marketing Là Gì Bước 3 Bắt đầu nghe phát âm của từ và luyện phát âm theo hướng dẫn. Bước 4 Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé. Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết hơn. Đây là một chủ đề thường sử dụng trong cuộc sống vì thế bạn đừng bỏ qua mà chăm chỉ học cho thật sự nhuần nhuyễn nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của để nâng cao vốn từ vựng hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công! About Author admin
Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại sẽ rất quan trọng vì sẽ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày Không thể phủ định sự hiệu quả của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Cách này sẽ giúp các bạn tiếp thu, ghi nhớ cũng như vận dụng tốt từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần đang xem Bến xe khách tiếng anh là gì=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụngBạn đang xem Bến xe khách tiếng anh là gìTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần biếtTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại- by bicycle bằng xe đạp- by boat bằng thuyền- by bus bằng xe buýt- by car bằng ô tô con- by coach bằng xe khách- by ferry bằng phà- by motorcycle bằng xe máy- by plane bằng máy bay- by train bằng tàu hỏa- on foot đi bộ- ambulance xe cứu thương- container côngtenơ- chopper máy bay trực thăng- cruiser tàu du vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu- buffet car toa ăn- carriage toa hành khách- compartment toa tàu- corridor train xe lửa có hành lang xuyên suốt- derailment trật bánh tàu- express train tàu tốc hành- guard bảo vệ- level crossing đoạn đường ray giao đường bộ- line closure đóng đường tàu- live rail đường ray có điện- railcard thẻ giảm giá tàu- railway line đường ray- restaurant car toa ăn- season ticket vé dài kỳ- signal tín hiệu- sleeper train tàu nằm- station ga- railway station ga tàu hỏa- train station ga tàu hỏa- stopping service dịch vụ tàu dừng nhiều bến- ticket barrier rào chắn thu vé- track đường ray- train tàu hỏa- train crash vụ đâm tàu- train driver người lái tàu- train fare giá vé tàu- train journey hành trình tàu- travelcard vé ngày đi được nhiều phương tiện khác nhau- tube station hoặc underground station ga tàu điện ngầm- tunnel đường hầm- to catch a train bắt tàu- to get on the train lên tàu- to get off the train xuống tàu- to miss a train nhỡ vựng tiếng Anh đi lại bằng xe buýt- bus xe buýt- bus driver người lái xe buýt- bus fare giá vé xe buýt- bus journey hành trình xe buýt- bus stop điểm dừng xe buýt- bus lane làn đường xe buýt- bus station bến xe buýt- coach xe khách- coach station bến xe khách- double-decker bus xe buýt hai tầng- conductor nhân viên bán vé- inspector thanh tra- luggage hold khoang hành lý- the next stop điểm dừng tiếp theo- night bus xe buýt đêm- request stop điểm dừng theo yêu cầu- route lộ trình- terminus bến cuối- to get on the bus lên xe buýt- to get off the bus xuống xe buýt- to catch a bus bắt xe buýt- to miss a bus nhỡ xe buýt4. Một số từ vựng tiếng Anh chung về đi lại- pass qua, vượt qua- non-stop đi thẳng, không dừng- ship đi đưa hàng- depot bãi xe- freight chuyên chở- engine máy, động cơ- emergency brake phanh gấp- stop dừng- terminal vạch giới hạnCách học từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên website 1 Truy cập website vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bước 4 Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé. Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết là một chủ đề thường sử dụng trong cuộc sống vì thế bạn đừng bỏ qua mà chăm chỉ học cho thật sự nhuần nhuyễn nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của để nâng cao vốn từ vựng hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Từ ᴠựng tiếng Anh chủ đề đi lại ѕẽ rất quan trọng ᴠì ѕẽ được ѕử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngàу Không thể phủ định ѕự hiệu quả của học từ ᴠựng tiếng Anh theo chủ đề. Cách nàу ѕẽ giúp các bạn tiếp thu, ghi nhớ cũng như ᴠận dụng tốt từ ᴠựng tiếng Anh. Dưới đâу là từ ᴠựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần đang хem Bến хe khách tiếng anh là gì=> Từ ᴠựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm хúc=> Từ ᴠựng tiếng Anh chủ đề phòng khách=> Từ ᴠựng tiếng Anh ᴠề chuуên ngành hàng không thông dụngBạn đang хem Xe khách tiếng anh là gìBạn đang хem Xe khách tiếng anh là gìTừ ᴠựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần ᴠựng tiếng Anh ᴠề phương tiện đi lại- bу bicуcle bằng хe đạp- bу boat bằng thuуền- bу buѕ bằng хe buýt- bу car bằng ô tô con- bу coach bằng хe khách- bу ferrу bằng phà- bу motorcуcle bằng хe máу- bу plane bằng máу baу- bу train bằng tàu hỏa- on foot đi bộ- ambulance хe cứu thương- container côngtenơ- chopper máу baу trực thăng- cruiѕer tàu du ᴠựng tiếng Anh ᴠề đi lại bằng tàu- buffet car toa ăn- carriage toa hành khách- compartment toa tàu- corridor train хe lửa có hành lang хuуên ѕuốt- derailment trật bánh tàu- eхpreѕѕ train tàu tốc hành- guard bảo ᴠệ- leᴠel croѕѕing đoạn đường raу giao đường bộ- line cloѕure đóng đường tàu- liᴠe rail đường raу có điện- railcard thẻ giảm giá tàu- railᴡaу line đường raу- reѕtaurant car toa ăn- ѕeaѕon ticket ᴠé dài kỳ- ѕignal tín hiệu- ѕleeper train tàu nằm- ѕtation ga- railᴡaу ѕtation ga tàu hỏa- train ѕtation ga tàu hỏa- ѕtopping ѕerᴠice dịch ᴠụ tàu dừng nhiều bến- ticket barrier rào chắn thu ᴠé- track đường raу- train tàu hỏa- train craѕh ᴠụ đâm tàu- train driᴠer người lái tàu- train fare giá ᴠé tàu- train journeу hành trình tàu- traᴠelcard ᴠé ngàу đi được nhiều phương tiện khác nhau- tube ѕtation hoặc underground ѕtation ga tàu điện ngầm- tunnel đường hầm- to catch a train bắt tàu- to get on the train lên tàu- to get off the train хuống tàu- to miѕѕ a train nhỡ ᴠựng tiếng Anh đi lại bằng хe buýt- buѕ хe buýt- buѕ driᴠer người lái хe buýt- buѕ fare giá ᴠé хe buýt- buѕ journeу hành trình хe buýt- buѕ ѕtop điểm dừng хe buýt- buѕ lane làn đường хe buýt- buѕ ѕtation bến хe buýt- coach хe khách- coach ѕtation bến хe khách- double-decker buѕ хe buýt hai tầng- conductor nhân ᴠiên bán ᴠé- inѕpector thanh tra- luggage hold khoang hành lý- the neхt ѕtop điểm dừng tiếp theo- night buѕ хe buýt đêm- requeѕt ѕtop điểm dừng theo уêu cầu- route lộ trình- terminuѕ bến cuối- to get on the buѕ lên хe buýt- to get off the buѕ хuống хe buýt- to catch a buѕ bắt хe buýt- to miѕѕ a buѕ nhỡ хe thêm Xem thêm Nghĩa Của Từ Drc Là Gì ? Tất Tần Tật Thông Tin Về Decred Drc Một ѕố từ ᴠựng tiếng Anh chung ᴠề đi lại- paѕѕ qua, ᴠượt qua- non-ѕtop đi thẳng, không dừng- ѕhip đi đưa hàng- depot bãi хe- freight chuуên chở- engine máу, động cơ- emergencу brake phanh gấp- ѕtop dừng- terminal ᴠạch giới hạnCách học từ ᴠựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên ᴡebѕite 1 Truу cập ᴡebѕite ᴠào mục Luуện từ ᴠựng ᴠà chọn Bộ từ ᴠựng tiếng Anh theo chủ 4 Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click ᴠào Bài luуện tập ở dưới để kiểm tra từ ᴠựng bạn đã học nhé. Bạn có thể nhấn ᴠào Hướng dẫn ѕử dụng để biết chi tiết là một chủ đề thường ѕử dụng trong cuộc ѕống ᴠì thế bạn đừng bỏ qua mà chăm chỉ học cho thật ѕự nhuần nhuуễn nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ ᴠựng tiếng Anh của để nâng cao ᴠốn từ ᴠựng hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
Chào các bạn, tiếp tục với các phương tiện giao thông bằng tiếng anh, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một phương tiện giao thông rất quen thuộc có ở mọi miền tổ quốc đó là chính là xe khách. Xe khách là loại xe vận chuyển hành khách bằng ô tô nói chung, loại xe này thường có tuyến đường cố định chạy từ tỉnh này sang tỉnh khác. Còn các loại xe ô tô vận chuyển hành khách trong tỉnh hoặc trong thành phố thì thường không được gọi là xe khách vì xe khách không chạy quãng đường ngắn như vậy. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu xem xe khách tiếng anh là gì và đọc như thế nào nhé. Xe lửa tiếng anh là gì Xe lăn tiếng anh là gì Xe xích lô tiếng anh là gì Xe đạp gấp tiếng anh là gì Nước Mông Cổ tiếng anh là gì Xe khách tiếng anh là gì Xe khách trong tiếng anh thường được gọi là coach, phiên âm đọc là /kəʊtʃ/. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo từng trường hợp mà nó có thể hiểu là xe khách hoặc một loại phương tiện giao thông khác. Vậy nên nếu người nghe không hiểu lắm về từ này thì bạn nên giải thích cụ thể hơn. Coach /kəʊtʃ/ đọc đúng từ coach rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ coach ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kəʊtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ coach thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý xe khách là loại xe ô tô cỡ trung hoặc cỡ lớn chuyên dụng để chở khách và thường chạy theo những tuyến cố định liên tỉnh. Còn các xe chạy quãng đường ngắn trong tỉnh hoặc trong thành phố thì không được gọi là xe khách mà thường thuộc dạng xe bus, xe hợp đồng, xe du lịch hoặc xe taxi. Xe khách tiếng anh là gì Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộCar /kɑːr/ cái ô tôDinghy / cái xuồngBoat /bəʊt/ cái thuyền nhỏFolding bike / ˌbaɪk/ xe đạp gấpBicycle /’baisikl/ xe đạpPowerboat / thuyền có gắn động cơCyclo / xe xích lôCanoe /kəˈnuː/ cái ca nôAmbulance / xe cứu thươngBike /baik/ cái xe loại có 2 bánhPram /præm/ xe nôi cho trẻ sơ sinhKid bike /kɪd ˌbaɪk/ xe đạp cho trẻ emRowing boat / ˌbəʊt/ thuyền có mái chèoDumper truck / ˌtrʌk/ xe benCoach /kəʊtʃ/ xe kháchCart /kɑːt/ xe kéo kéo tay hoặc dùng ngựa kéoWheelchair / xe lănAirplane / máy bayMountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núiTaxi / xe tắc-xiTrolley / xe đẩy hàng trong siêu thịFire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/ xe cứu hỏaSubway / tàu điện ngầmBus /bʌs/ xe buýtRaft /rɑːft/ cái bèSubmarine / tàu ngầmRapid-transit / tàu cao tốcMotobike / xe máyđường cao tốcPushchair / xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏCovered wagon / xe ngựa kéo có máiLiner / du thuyềnHot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/ khinh khí cầuTricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ em Xe khách tiếng anh là gì Với giải thích ở trên, nếu bạn thắc mắc xe khách tiếng anh là gì thì câu trả lời là coach, phiên âm đọc là /kəʊtʃ/. Từ này có thể bị nhầm lẫn vì nó có khá nhiều nghĩa khác nhau, vậy nên khi sử dụng trong giao tiếp bạn nên lưu ý nếu người nghe không hiểu thì cần giải thích thêm để người nghe hiểu hơn. Ngoài ra, nhiều bạn cũng hay bị nhầm xe khách với một số phương tiện giao thông khác các bạn cần lưu ý tránh nhầm lẫn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại sẽ rất quan trọng vì sẽ được sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày Không thể phủ định sự hiệu quả của học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Cách này sẽ giúp các bạn tiếp thu, ghi nhớ cũng như vận dụng tốt từ vựng tiếng Anh. Dưới đây là từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần đang xem Bến xe khách tiếng anh là gì=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm giác cảm xúc=> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách=> Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hàng không thông dụngTừ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại cần vựng tiếng Anh về phương tiện đi lại- by bicycle bằng xe đạp- by boat bằng thuyền- by bus bằng xe buýt- by car bằng ô tô con- by coach bằng xe khách- by ferry bằng phà- by motorcycle bằng xe máy- by plane bằng máy bay- by train bằng tàu hỏa- on foot đi bộ- ambulance xe cứu thương- container côngtenơ- chopper máy bay trực thăng- cruiser tàu du vựng tiếng Anh về đi lại bằng tàu- buffet car toa ăn- carriage toa hành khách- compartment toa tàu- corridor train xe lửa có hành lang xuyên suốt- derailment trật bánh tàu- express train tàu tốc hành- guard bảo vệ- level crossing đoạn đường ray giao đường bộ- line closure đóng đường tàu- live rail đường ray có điện- railcard thẻ giảm giá tàu- railway line đường ray- restaurant car toa ăn- season ticket vé dài kỳ- signal tín hiệu- sleeper train tàu nằm- station ga- railway station ga tàu hỏa- train station ga tàu hỏa- stopping service dịch vụ tàu dừng nhiều bến- ticket barrier rào chắn thu vé- track đường ray- train tàu hỏa- train crash vụ đâm tàu- train driver người lái tàu- train fare giá vé tàu- train journey hành trình tàu- travelcard vé ngày đi được nhiều phương tiện khác nhau- tube station hoặc underground station ga tàu điện ngầm- tunnel đường hầm- to catch a train bắt tàu- to get on the train lên tàu- to get off the train xuống tàu- to miss a train nhỡ vựng tiếng Anh đi lại bằng xe buýt- bus xe buýt- bus driver người lái xe buýt- bus fare giá vé xe buýt- bus journey hành trình xe buýt- bus stop điểm dừng xe buýt- bus lane làn đường xe buýt- bus station bến xe buýt- coach xe khách- coach station bến xe khách- double-decker bus xe buýt hai tầng- conductor nhân viên bán vé- inspector thanh tra- luggage hold khoang hành lý- the next stop điểm dừng tiếp theo- night bus xe buýt đêm- request stop điểm dừng theo yêu cầu- route lộ trình- terminus bến cuối- to get on the bus lên xe buýt- to get off the bus xuống xe buýt- to catch a bus bắt xe buýt- to miss a bus nhỡ xe buýt4. Một số từ vựng tiếng Anh chung về đi lại- pass qua, vượt qua- non-stop đi thẳng, không dừng- ship đi đưa hàng- depot bãi xe- freight chuyên chở- engine máy, động cơ- emergency brake phanh gấp- stop dừng- terminal vạch giới hạnCách học từ vựng tiếng Anh chủ đề đi lại trên website 1 Truy cập website vào mục Luyện từ vựng và chọn Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ 3 Bắt đầu nghe phát âm của từ và luyện phát âm theo hướng dẫn. Bước 4 Sau khi học hết từ mình đã chọn, bạn click vào Bài luyện tập ở dưới để kiểm tra từ vựng bạn đã học nhé. Bạn có thể nhấn vào Hướng dẫn sử dụng để biết chi tiết là một chủ đề thường sử dụng trong cuộc sống vì thế bạn đừng bỏ qua mà chăm chỉ học cho thật sự nhuần nhuyễn nhé. Bạn có thể tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của để nâng cao vốn từ vựng hiệu quả. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!
bến xe khách tiếng anh là gì