Tại phía Bắc, trường lấy điểm chuẩn 19,11 với thí sinh nam và 20,45 với thí sinh nữ. Tại phía Nam, điểm trúng tuyển dành cho thí sinh nam là 17,88 và 20,86 điểm đối với thí sinh nữ. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy là 50 chỉ tiêu.
Theo hướng dẫn của Trung Ương Đoàn để chuẩn hóa việc đánh giá, ghi nhận rèn luyện Đoàn Trường, Đoàn Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) hướng dẫn quy trình đăng ký trên app Thanh niên Việt Nam. Trung Ương Đoàn cho biết: Ứng dụng di động "Thanh niên Việt Nam" được ra mắt vào thời điểm các cấp bộ
Điểm trúng tuyển vào Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương). Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Giáo dục tiểu học 18,5 điểm, kế đến là Luật và Sư phạm Ngữ văn với 17 điểm, những ngành còn lại có điểm dao động 15-16,5 điểm.
Hơn 19.000 tỷ đồng đầu tư dự án đường vành đai 3 đoạn qua Bình Dương Dự kiến đến ngày 30/6/2023, Bình Dương sẽ bàn giao tối thiểu 70% diện tích mặt bằng, cuối năm 2023 sẽ bàn giao 100% diện tích mặt bằng phục vụ thi công dự án đường vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm thi vào trường cao đem lại những cảm xúc trái ngược: mừng lo, lẫn lộn. Con cái giỏi giang hơn thì ai chẳng vui mừng nhưng lại lo vì ngày xưa mình học như thế, cố lắm cũng chỉ đạt loại khá, thi đại học mà được trên 20 điểm đã sung sướng lắm rồi. Vậy mà giờ có khi ba môn đều được 9 điểm vẫn còn trượt.
Mới đây, các trường thuộc khối Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn. Đại học Y Dược TP.HCM công bố điểm chuẩn, cao nhất 27,55. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2022: Cao nhất 28,4 điểm, trung bình 9,46/môn mới đậu. Đại học Luật TP.HCM công
FN9bzUh. Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Bình Dương 2022 - Điểm chuẩn BDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Bình Dương năm học 2022 - 2023 cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn, điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương năm 2022 theo 3 phương thức Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2022 Trường Đại học Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2022, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập THPT học bạ, xét điểm thi ĐGNL ĐHQG năm 2022. Điểm sàn ĐH Bình Dương 2022 A. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào điểm sàn xét tuyển của ngành Dược học theo phương thức xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 tại Trường Đại học Bình Dương là 21 điểm. B. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT và xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Đại học Bình Dương điểm chuẩn 2021 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây. Điểm sàn đại học Bình Dương 2021 Đại học Bình Dương vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy khóa tuyển sinh năm 2021 tại cơ sở chính và Phân hiệu, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau Điểm sàn trường đại học Bình Dương năm 2021 Điểm chuẩn trường ĐH Bình Dương 2020, 2019 Trường đại học Bình Dương ngừng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020 và năm 2019. Mời các bạn tham khảo điểm chuẩn các năm về trước đó. Điểm chuẩn trường đại học BDU 2018 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây - Mã ngành 7140206 Giáo dục Thể chất B00, T00 17 điểm - Mã ngành 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01, A09, C00, D01 điểm - Mã ngành 7380107 Luật Kinh tế A00, A01, C00, D01 điểm - Mã ngành 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 14 điểm - Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00, A01, A02, D01 điểm - Mã ngành 7510102 Công nghệ kỹ thuậỉ công trình xây dựng A00, A01, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 14 điểm - Mã ngành 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 16 điểm - Mã ngành 7310301 Xã hội học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7229030 Văn học A01, A09, C00, D01 14 điểm - Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, A10, D66 điểm - Mã ngành 7310630 Du lịch Việt Nam học A01, A09, C00, D01 điểm Tra cứu điểm chuẩn đại học BDU 2017 Trường đại học Bình Dương mã trường DBD đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2017. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Bình Dương năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây. Xem điểm chuẩn đại học Tân Tạo 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021 chính xác nhất Xem điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021 chính thức Xem điểm chuẩn đại học Công Nghệ Miền Đông 2021 chính thức
Trường Đại Học Bình Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 2023 Đang cập nhật.... Tên Ngành Điểm Chuẩn Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhật Ngành Kế toán Đang cập nhật Ngành Tài chính - Ngân hàng Đang cập nhật Ngành Luật Kinh tế Đang cập nhật Ngành Công nghệ sinh học Đang cập nhật Ngành Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Đang cập nhật Ngành Kiến trúc Đang cập nhật Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhật Ngành Dược học Đang cập nhật Ngành Văn học Đang cập nhật Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Ngành Việt Nam học Đang cập nhật Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Đang cập nhật Ngành Quản trị nhà trường Đang cập nhật Ngành Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15 Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15 Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Giáo dục thể chất 7140206 17 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5 Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5 Du lịch Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 2019 Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh 2070 chỉ tiêu trên toàn quốc với 15 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó khối ngành kinh tế chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 1000 chỉ tiêu. Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh theo phương thức xét tuyển -Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện năm lớp 12 tại PTTH. -Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện 3 năm lớp 10,11,12 tại PTTH. -Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Bình Dương như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục Thể chất B00,T00 17 Quản trị kinh doanh A00,A01,C00,D01 Kế toán A00,A01,C00,D01 Tài chính - Ngân hàng A01,A09,C00,D01 Luật Kinh tế A00,A01,C00,D01 Công nghệ sinh học A00,A01,B00,D01 14 Công nghệ thông tin A00,A01,A02,D01 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00,A01,A02,D01 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00,A00,V00,V01 14 Kiến trúc A00,A09,V00,V01 14 Dược học A00,B00,C08,D07 16 Xã hội học A01,A09,C00,D01 14 Văn học A01,A09,C00,D01 14 Ngôn ngữ Anh A01D0,A10,D66 Du lịch Việt Nam học A01,A09,C00,D01 Hồ sơ nhập học gồm các loại giấy tờ sau -Giấy báo trúng tuyển 1 bản chính. -Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020 1 bản chính, bắt buộc phải có đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2020. -Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 1 bản chính dành cho thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển. -Lý lịch học sinh – sinh viên dùng cho HSSV trúng tuyển vào các trường ĐH, CĐ, TCCN. -Giấy khai sinh bản sao. -Học bạ THPT 1 bản photo công chứng. -Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020; hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 1 bản photo công chứng. -Sổ hộ khẩu, thẻ căn cước công dân chứng minh nhân dân – 1 bản photo công chứng. -Giấy khám sức khỏe bản chính, cố dấu tròn của cơ sở y tế cấp quận, huyện, trở lên 1 bản chính. -6 tấm ảnh 3×4 chụp không quá 6 tháng; -Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có Con thương binh, liệt sĩ… 1 bản photo công chứng. -Giấy chứng nhận học sinh giỏi, giấy chứng nhận đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi nếu có – 1 bản photo công chứng. -Thí sinh là đảng viên, đoàn viên phải mang sổ và giấy chuyển sinh hoạt đến nộp tại Văn phòng Đoàn Nhà trường ngay khi nộp hồ sơ nhập học. -Thí sinh có nhu cầu ở ký túc xá phải mang theo giấy tờ tùy thân và đăng ký tại Trường khi nộp hồ sơ nhập học -Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Bình Dương có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam - Số điện thoại +84-0274 3 820 833. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bình Dương Mới Nhất. PL.
Theo thông tin được công bố, ĐIểm chuẩn đại học Bình Dương 2022 có sự tăng nhẹ so với năm LỤC - Ấn vào để đến mục lục muốn xem Điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022Giới thiệu sơ bộ về đại học Bình Dương ĐIểm chuẩn đại học Bình Dương 2022Điểm chuẩn đại học bình dương 2022Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Bình Dương 2022Học phí đại học Bình Dương 2022Xin mời quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về điểm chuẩn đại học Bình Dương 2022Giới thiệu sơ bộ về đại học Bình Dương Điểm chuẩn đại học Bình DươngMã Trường DBDNăm thành lập 1997Địa chỉ 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình DươngWebsite tuyensinh 0274 3822 058 – 3820833Trường Đại học Bình Dương là một trong những trường đại học nổi tiếng tại Việt Nam, với chất lượng giáo dục cao và đội ngũ giảng viên tài năng. Do đó, trường luôn là một lựa chọn được các bạn thí sinh ưa chuộng hằng chuẩn đại học Bình Dương 2022Chúng tôi đã tổng hợp tất cả các thông tin liên quan đến điểm chuẩn đại học Bình Dường 2022Cụ thể như sauĐiểm chuẩn đại học bình dương 2022phương thức thi tuyển thptphương thức xét học bạSTTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D661527310613Nhật Bản họcA01; A09; C00; D151537310614Hàn Quốc họcA01; A09; C00; D151547310630Việt Nam họcA01; A09; C00; D011557340101Quản trị kinh doanhA01; A09; C00; D011567340201Tài chính – Ngân hàngA01; A09; C00; D011577340301Kế toánA01; A09; C00; D011587380107Luật kinh tếA01; A09; C00; D011597420201Công nghệ sinh họcA00; A09; B00; D0115107480201Công nghệ thông tinA00; A09; D01; K0115117510102Công nghệ KTCT xây dựngA00; A09; V00; V0115127510205Công nghệ KT ô tôA00; A01; A02; A0915137510301Công nghệ KT điện điện tửA00; A02; A09; D0115147510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C00; D0115157540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D0715167580101Kiến trúcA00; A09; V00; V0115177720201Dược họcA00; B00; C08; D0721STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm trúng tuyển17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D661527310613Nhật Bản họcA01; A09; C00; D151537310614Hàn Quốc họcA01; A09; C00; D151547310630Việt Nam họcA01; A09; C00; D011557340101Quản trị kinh doanhA01; A09; C00; D011567340201Tài chính – Ngân hàngA01; A09; C00; D011577340301Kế toánA01; A09; C00; D011587380107Luật kinh tếA01; A09; C00; D011597420201Công nghệ sinh họcA00; A09; B00; D0115107480201Công nghệ thông tinA00; A09; D01; K0115117510102Công nghệ KTCT xây dựngA00; A09; V00; V0115127510205Công nghệ KT ô tôA00; A01; A02; A0915137510301Công nghệ KT điện điện tửA00; A02; A09; D0115147510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A09; C00; D0115157540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D0715167580101Kiến trúcA00; A09; V00; V0115177720201Dược họcA00; B00; C08; D0721Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển đại học Bình Dương 2022Vẫn như mọi năm, năm nay trường đại học Bình Dương tiếp nhận hồ sơ của các thí sinh trúng tuyển ở trụ sở chính của trường. Cụ thể cách nộp hồ sơ trúng tuyển như sau Nộp trực tiếp tại trườngĐịa chỉ 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình DươngNộp qua đường bưu điện dành cho các bạn ở xaNơi nhận Phòng quản lý dao tạo vào công tác sinh viên bộ phận tư vấn tuyển sinh, trường đại học Bình DươngĐịa chỉ 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình DươngSố điện thoại 0274 370 3399 – Website tuyensinh phí đại học Bình Dương 2022Theo công bố chính thức của trường, thì học phí năm nay có sự thay đổi không đáng kể so với năm ngoái, Học phí năm 2022 giao động từ 7,115,000 đồng/kỳ tới 11,218,000 đồng/kỳ. Trong đó, ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng là có học phí rẻ nhất và ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng là mắc nhất. Học phí sẽ tăng từ 5-10% trong lộ trình học tùy vào quy định của bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Đại học Bình Dương là trường đại học tư thục tại tỉnh Bình Dương. Trong những năm sau khi thành lập, trường là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi đợt tuyển sinh, đạt được nhiều thành tích được Nhà nước công nhận, tạo được lòng tin đối với nhiều thí sinh Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của BDU. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bình Dương3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Bình Dương Tên viết tắt BDU – Binh Duong University Địa chỉ Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương Website Facebook Mã tuyển sinh DBD Email tuyển sinh tuyensinh Số điện thoại tuyển sinh 0274 3822 058 – 3820833 Xem thêm Review Trường đại học Bình Dương có tốt không? Lịch sử phát triển Ngày 24 tháng 09 năm 1997, trường Đại học Dân lập Bình Dương được thành lập theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đây là tên gọi đầu tiên của trường, ngày 29/5/2006 trường được cho phép và hoạt động theo hình thức đại học tư thục. Ngày 20/6/2018, sau hơn 20 năm hoạt động,Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Đại học Đà Nẵng đã cấp giấy chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục cho trường Đại học Bình Dương. Mục tiêu phát triển Trường Đại học Bình Dương đào tạo đội ngũ Kỹ sư, Cử nhân có đạo đức, trách nhiệm, có năng lực chuyên môn, có sức khoẻ góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng cho việc xây dựng và phát triển Kinh tế xã hội của Việt Nam trong nền kinh tế mở. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bình Dương sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bình Dương BDU công bố mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Điểm thi THPT Xét học bạ ĐGNL 1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A09, B00, D07 15 15 500 2 7340301 Kế toán A01, A09, C00, D01 15 15 500 3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A09, C00, D01 15 15 500 4 7380107 Luật kinh tế A01, A09, C00, D01 15 15 500 5 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A09, C00, D01 15 15 500 6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A09, B00, D01 15 15 500 7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A09, D01, K01 15 15 500 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A09, A02, D01 15 15 500 9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A09, V00, V01 15 15 500 10 7580101 Kiến trúc A00, A09, V00, V01 15 15 500 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, A09 15 15 500 12 7720201 Dược học A00, B00, C08, D07 21 21 500 13 7310613 Nhật Bản học A01, C00, D15, A09 15 15 500 14 7310614 Hàn Quốc học A01, C00, D15, A09 15 15 500 15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D66 15 15 500 16 7310630 Việt Nam học A01, A09, C00, D01 15 15 500 17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, D01, C00, A09 15 15 500 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Bình Dương đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Quản trị nhà trường 7149002 A01, A09, C00, D01 15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 15 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 15 Nhật Bản học 7310613 A01, A09, C00, D01 15 Hàn Quốc học 7310614 A01, A09, C00, D01 15 Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 15 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09, C00, D01 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09, C00, D01 15 Kế toán 7340301 A01, A09, C00, D01 15 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09, C00, D01 15 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, K01 15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A02, A09 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01 15 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, B00, D01 15 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 15 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 21 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bình Dương Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 như sau Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2020 theo phương thức xét kết quả thi THPT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Giáo dục thể chất 7140206 17 Quản trị kinh doanh 7340101 A01, A09,C00,D01 13,5 Kế toán 7340301 A01, A09,C00,D01 13,5 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A01, A09,C00,D01 13,5 Luật Kinh tế 7380107 A01, A09,C00,D01 14 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, B00, D01 13,5 Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,D01,K01 13,5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A02, D01 14 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, V00, V01 14 Kiến trúc 7580101 A00, A09, V00, V01 16 Dược học 7720201 A00, B00, C08, D07 14 Văn học 7229030 A01, A09, C00, D01 14 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D10, D66 13,5 Du lịch Việt Nam học 7310630 A01, A09, C00, D01 13,5 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bình Dương không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập
đại học bình dương điểm chuẩn