Ngành thép nội địa kỳ vọng khởi sắc giai đoạn cuối năm. Theo dữ liệu từ Hiệp hội Thép Việt Nam, sản xuất thép thành phẩm của nước ta trong tháng 9 đạt 2,446 triệu tấn, tăng 23,41% so với tháng 8/2022 và tăng 1,7% so với cùng kỳ 2021. Việc giá các nguyên liệu đầu vào
Xem ngày tốt nói chung và xem ngày 23 tháng 8 năm 2021 tốt hay xấu để tiến hành các công việc quan trọng từ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi
Cẩm Xuyên, ngày 20 tháng 8 năm 2021 môn nghiệp vụ theo quy định tại Điều 72 Luật giáo dục năm 2019 về trình độ; Điều 3, Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ Giáo dục và
Xem lịch ngày 30 tháng 8 năm 2021. Ngày 30 tháng 8 năm 2021 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 23 tháng 7 năm 2021 tức ngày Canh Tuất tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 30/8/2021 tốt cho các việc: Họp mặt, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn. Kết luận: Ngày 23/10/2021 nhằm ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu (18/9/2021 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng
Xem ngày 23 tháng 8 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/8/2021 . Xem ngày 23 tháng 8 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 8 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/8/2021, xem ngày 23 tháng 8 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 8 năm 2021.
Wlj5knc. Ngày 23 tháng 8 năm 2022 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 26 tháng 7 năm 2022 tức ngày Mậu Thân tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần. Ngày 23/8/2022 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 23 tháng 8 năm 2022 ngày 23/8/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 23/8/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 063017541202 Độ dài ban ngày 11 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 181706070012 Độ dài ban đêm 11 giờ 50 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 23 tháng 8 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 23 tháng 8 năm 2022 Dương lịch Ngày 23/8/2022 Âm lịch 26/7/2022 Bát Tự Ngày Mậu Thân, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Dần, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Dịch Thổ Ngày Mậu Thân; tức Can sinh Chi Thổ, Kim, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Đại Dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Thiên xá, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Ngũ ly, Thiên lao. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng. Không nên Không có. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 23/09/2021 Ngày Âm Lịch 17/08/2021 - Ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nạp âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Thu phân - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên laoNgày Hắc đạo Thiên lao Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Giác Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú. Việc không nên làm Kỵ mai táng, xây cất mộ phần. Ngoại lệ Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa hạp thông thưSao tốt Minh tinh Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoU vi tinh Tốt mọi việcTục thế Tốt mọi việc, nhất là giá thúNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngThiên phúc Tốt mọi việc Sao xấu Hoả tai Xấu đối với làm nhà, lợp nhàNguyệt hoả Xấu đối với lợp nhà, làm bếpTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Giáp Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 1/8/2021 nhằm ngày 23/6/2021 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 2/8/2021 nhằm ngày 24/6/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 3/8/2021 nhằm ngày 25/6/2021 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 4/8/2021 nhằm ngày 26/6/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 5/8/2021 nhằm ngày 27/6/2021 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 6/8/2021 nhằm ngày 28/6/2021 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 7/8/2021 nhằm ngày 29/6/2021 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 8/8/2021 nhằm ngày 1/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 9/8/2021 nhằm ngày 2/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 10/8/2021 nhằm ngày 3/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 11/8/2021 nhằm ngày 4/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 12/8/2021 nhằm ngày 5/7/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 13/8/2021 nhằm ngày 6/7/2021 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 14/8/2021 nhằm ngày 7/7/2021 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 15/8/2021 nhằm ngày 8/7/2021 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 16/8/2021 nhằm ngày 9/7/2021 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 17/8/2021 nhằm ngày 10/7/2021 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 18/8/2021 nhằm ngày 11/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 19/8/2021 nhằm ngày 12/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 20/8/2021 nhằm ngày 13/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 21/8/2021 nhằm ngày 14/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 22/8/2021 nhằm ngày 15/7/2021 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 23/8/2021 nhằm ngày 16/7/2021 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 24/8/2021 nhằm ngày 17/7/2021 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 25/8/2021 nhằm ngày 18/7/2021 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 26/8/2021 nhằm ngày 19/7/2021 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 27/8/2021 nhằm ngày 20/7/2021 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 28/8/2021 nhằm ngày 21/7/2021 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 29/8/2021 nhằm ngày 22/7/2021 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 30/8/2021 nhằm ngày 23/7/2021 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 31/8/2021 nhằm ngày 24/7/2021 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết
"Con người hơn con thú là biết suy nghĩ, làm chuyện không suy nghĩ thì chẳng phải là người. - Kant" Giờ Nhâm Tý Ngày Quý Mão Tháng Bính Thân Năm Tân Sửu KIM BẠCH KIM Sao Trương Trực Nguy Tiết Xử thửMưa ngâu Hôn thú, cưới hỏi... Khởi công, xây dựng, sửa chữa... Khai trương, ký hợp đồng... Xuất hành, chuyển nhà, đổi việc... Tranh chấp, cầu phúc, giải oan.. Mai táng, di chuyển, cải tạo... Giờ tốt Tý 23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17-19h Giờ xấu Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ty. 9h-11h Thân 15h-17h Tuất 19-21h Hợi 21h-23h Hướng Hỷ Thần Đông Nam Hướng Tài Thần Tây Bắc Hướng Hạc Thần Tại Thiên Tuổi xung với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Ngày con nước Không phải ngày con nước Sao tốtThiên đức Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt. Cát khánh Tốt mọi việc. Ích hậu Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, tường lũy, làm lễ cưới, an buồng sản phụ. Sát cống Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấuThiên lại Xấu mọi việc. Hoang vu Xấu mọi việc. Chu tước Kỵ nhập trạch, khai trương. Kim thần thất sát Rất xấu cho mọi việc Nhập mộ Đau bệnh mà gặp ngày nhập mộ rất bất lợi. Đại không vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật Ngày đại kỵ Ngày 23 tháng 08 là ngày Kim Thần Thất Sát Theo trạch cát là đại hung, Thập Nhị Bát Tú - Sao Trương Việc nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. Việc kiêng kỵ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. Thập Nhị Kiến Trừ - Trực Nguy Nên làm lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm Kiêng cữ xuất hành đường thủy Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Giờ xuất hành Lý Thuần Phong Giờ Xích Khẩu Tý 23h-1h; Ngọ 11h-13h Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất Tiểu Cát Sửu 1h-3h; Mùi 13h-15h Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn Không Vong Dần 3h-5h; Thân 15h-17h Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc Đại An Mão 5h-7h; Dậu 17h-19h Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh Lưu Niên Thìn 7h-9h; Tuất 19h-21h Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc Tốc Hỷ Ty. 9h-11h; Hợi 21h-23h Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng. Kết luận Ngày 23/08/2021 nhằm ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu 16/7/2021 AL là Bình Thường. mọi việc tương đối tốt thể làm những việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, mai táng, sủa mộ, cải mộ nếu không thể chờ ngày tốt kỵ xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Chủ Nhật 1 Tháng 8 Dương lịch 1/8/2021, Âm lịch 23/6/2021. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 2 Tháng 8 Dương lịch 2/8/2021, Âm lịch 24/6/2021. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 3 Tháng 8 Dương lịch 3/8/2021, Âm lịch 25/6/2021. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 4 Tháng 8 Dương lịch 4/8/2021, Âm lịch 26/6/2021. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 5 Tháng 8 Dương lịch 5/8/2021, Âm lịch 27/6/2021. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 6 Tháng 8 Dương lịch 6/8/2021, Âm lịch 28/6/2021. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 7 Tháng 8 Dương lịch 7/8/2021, Âm lịch 29/6/2021. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Chủ Nhật 8 Tháng 8 Dương lịch 8/8/2021, Âm lịch 1/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 9 Tháng 8 Dương lịch 9/8/2021, Âm lịch 2/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Đinh Mùi, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, an táng, cải táng Hạn chế các việc Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 10 Tháng 8 Dương lịch 10/8/2021, Âm lịch 3/7/2021. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, giải trừ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Tư 11 Tháng 8 Dương lịch 11/8/2021, Âm lịch 4/7/2021. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Nên làm Cúng tế, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 12 Tháng 8 Dương lịch 12/8/2021, Âm lịch 5/7/2021. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Ngày tốt Thứ Sáu 13 Tháng 8 Dương lịch 13/8/2021, Âm lịch 6/7/2021. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ bảy 14 Tháng 8 Dương lịch 14/8/2021, Âm lịch 7/7/2021. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất Hạn chế các việc Chữa bệnh, đổ mái, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 15 Tháng 8 Dương lịch 15/8/2021, Âm lịch 8/7/2021. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 16 Tháng 8 Dương lịch 16/8/2021, Âm lịch 9/7/2021. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 17 Tháng 8 Dương lịch 17/8/2021, Âm lịch 10/7/2021. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, san đường Ngày xấu Thứ Tư 18 Tháng 8 Dương lịch 18/8/2021, Âm lịch 11/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày tốt Thứ Năm 19 Tháng 8 Dương lịch 19/8/2021, Âm lịch 12/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 20 Tháng 8 Dương lịch 20/8/2021, Âm lịch 13/7/2021. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 21 Tháng 8 Dương lịch 21/8/2021, Âm lịch 14/7/2021. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 22 Tháng 8 Dương lịch 22/8/2021, Âm lịch 15/7/2021. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 23 Tháng 8 Dương lịch 23/8/2021, Âm lịch 16/7/2021. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Ba 24 Tháng 8 Dương lịch 24/8/2021, Âm lịch 17/7/2021. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 25 Tháng 8 Dương lịch 25/8/2021, Âm lịch 18/7/2021. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Năm 26 Tháng 8 Dương lịch 26/8/2021, Âm lịch 19/7/2021. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, đổ mái, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Sáu 27 Tháng 8 Dương lịch 27/8/2021, Âm lịch 20/7/2021. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 28 Tháng 8 Dương lịch 28/8/2021, Âm lịch 21/7/2021. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Chủ Nhật 29 Tháng 8 Dương lịch 29/8/2021, Âm lịch 22/7/2021. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Ngày xấu Thứ Hai 30 Tháng 8 Dương lịch 30/8/2021, Âm lịch 23/7/2021. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Họp mặt, san đường Hạn chế các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 31 Tháng 8 Dương lịch 31/8/2021, Âm lịch 24/7/2021. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu
ngày 23 tháng 8 năm 2021